THÁNG |
CHỦ ĐỀ VÀ MỤC TIÊU CỦA THÁNG |
TỪ VỰNG |
CẤU TRÚC CÂU ĐỂ GIAO TIẾP |
KỸ NĂNG SỐNG VÀ
NGÔN NGỮ HẰNG NGÀY |
HÁT TIẾNG ANH VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG KHIẾU |
LUYỆN PHÁT ÂM |
LÀM QUEN VỚI SỐ |
8 | CHÀO HỎI
– Bé biết chào hỏi và giới thiệu về bản thân.
|
– Bé biết tên các nhân vật trong bài học:
+ Adam + Jig + Pat + Tess
|
Bé biết hỏi và trả lời các cấu trúc sau:
+ Hello/ Hi. + I’m Adam/ Baz/ Jig/ Pat/ Tess/ tên của bé. + Bye + How are you? + I’m fine, thank you. |
– Bé biết thân thiện với mọi người:
+ Nice to see you. + Nice to see you, too.
|
– Bé biết hát bài hát: Hello, Pat và Point to Jig.
|
– Bé biết cách phát âm
a: apple b: bird
|
Bé học số 1 và số 2 |
9 | LỚP HỌC CỦA BÉ
– Bé biết hỏi và nhận dạng được các đồ vật trong lớp học. |
– Bé biết các từ sau:
+ Bin + Board + Chair + Door + Picture + Table + Window |
Bé biết hỏi và trả lời các cấu trúc sau:
+ What’s this? + It’s a bin/ board/ chair/ door/ picture/ table/ window. |
– Bé biết nghe lời giáo viên:
+ Please put away your books and come here. + Miss |
– Bé biết hát bài hát: Look at Me. | – Bé biết cách phát âm
c: cat d: dog |
|
10 | GIỜ CHƠI
– Bé biết nhận dạng các đồ vật cá nhân. |
Bé biết các từ sau:
+ Balloon + Boat + Car + Doll + Game + Puzzle + Robot |
Bé hiểu và biết sử dụng các cấu trúc sau:
+ This is my balloon/ boat/ car/ doll/ game/ puzzle/ robot. + This is your balloon/ boat/ car/ doll/ game/ puzzle/ robot. |
Bé biết chia sẻ:
+ Let’s share. + Here you are. + Here you go. |
Bé biết hát bài hát: Doll and Robot. | Bé biết cách phát âm
e: egg f: fan |
Bé học số 3 và số 4 |
11 | CÁC ĐỒ DÙNG CỦA BÉ
– Bé biết hỏi về tuổi. – Bé biết hỏi về số lượng. |
Bé biết các từ sau:
+ Book + Eraser + Lunch box + Notebook + Pencil + Pencil box + Water bottle |
Bé biết hỏi và trả lời các cấu trúc sau:
+ How many books/ erasers/ lunch boxes/ notebooks/ pencils/ pencil boxes/ oa h bottles? + How old are you? |
Bé biết giữ gìn các vật dụng của mình:
+ Take care of your jacket. |
– Bé biết hát bài hát: How Many Pencils? Và Count with me.
– Bé biết cắt, dán, và trang trí số 3. |
Bé biết cách phát âm
g: girl h: hand |
Bé học số 5 |
12 | HÌNH DẠNG VÀ MÀU SẮC
– Bé biết miêu tả hình dạng và màu sắc của các đồ vật. |
Bé biết các từ sau:
+ Circle + Rectangle + Square + Triangle + Black + Brown + Pink + White |
Bé hiểu và biết cách sử dụng các cấu trúc sau:
+ It’s black/ brown/ pink/ white. + It’s a black/ brown/ pink/ white circle/ rectangle/ square/ triangle. |
Bé biết giữ gọn oa và sạch sẽ:
+ Clean up + Let’s work together. |
Bé biết hát bài hát: Shapes and Colors. | Bé biết cách phát âm
i: insect j: jar k: kite |
Bé học số 6 và số 7
|
Giá trị cuộc sống: Học sinh học về Lễ Giáng Sinh | |||||||
1 | THÚ CƯNG
– Bé biết các loại thú cưng khác nhau. |
Bé biết các từ sau:
+ Butterfly + Dog + Fish + Mouse + Rabbit + Snail + Turtle |
Bé biết hỏi và trả lời các cấu trúc sau:
+ Is it a butterfly/ dog/ fish/ mouse/ rabbit/ snail/ turtle? + Yes, it is. + No, it isn’t. |
Bé biết quan tâm đến thú cưng:
+ Come here, doggy. + Here’s your water. |
Bé biết hát bài hát: How Many Butterflies? | Bé biết cách phát âm
l: lion m: moon n: nose |
Bé học số 8 và số 9 |
2 | TỦ QUẦN ÁO CỦA BÉ
– Bé biết cách hỏi và miêu tả quần áo của bé bằng màu sắc. |
Bé biết các từ sau:
+ Dress + Jeans + Shirt + Shoes + Shorts + Socks + Sweater |
Bé biết hỏi và trả lời các cấu trúc sau:
+ What color is it? + It’s blue/ green/ red/ yellow/ black/ pink. + What color are they? + They’re blue/ green/ red/ yellow/ black/ pink. + His/ Her |
– Bé biết giúp làm việc nhà:
+ Please pick up… + Please fold… + Sure. |
– Bé biết hát bài hát: Socks on the Bed và Butterfly, Butterfly
– Bé biết cách làm 1 con bướm. |
Bé biết cách phát âm
o: octopus p: pen q: queen |
Bé học số 10 |
3 | CÁC BỘ PHẬN CỦA CƠ THỂ
– Bé biết các bộ phận của cơ thể. – Bé biết đếm các bộ phận cơ thể. |
Bé biết các từ sau:
+ Arms + Fingers + Hair + Head + Knees + Legs + Toes |
Bé hiểu và biết sử dụng cấu trúc sau:
+ I have arms/ fingers/ hair/ head/ knees/ legs/ toes. |
Bé biết chơi ngoan ngoãn:
+ Not so loud, please. + Sorry. Dad. |
Bé biết hát bài hát: How Many Toes? | Bé biết cách phát âm
r: radio s: star t: tent |
Bé học cộng từ 1 đến 10 |
4 | GIA ĐÌNH
– Bé biết tên các thành viên trong gia đình. – Bé biết miêu tả các mối quan hệ trong gia đình. |
Bé biết các từ sau:
+ Aunt + Cousin + Dad + Grandma + Grandpa + Mom + Uncle |
Bé hiểu và biết sử dụng các cấu trúc sau:
+ He/ She is my aunt/ cousin/ dad/ mom/ grandpa/ grandma/ uncle. + They are my aunts/ cousins/ uncles/ dad and mom/ grandpa and grandma. + We are family. |
Bé biết yêu thương gia đình:
+ I love you, aunt/ cousin/ dad/ mom/ grandma/ grandpa/ uncle. + We love you, too. |
Bé biết hát bài hát: Look at my Pictures. | Bé biết cách phát âm
u: umbrella v: van w: water |
Bé ôn lại từ 1 đến 10 |
Giá trị cuộc sống: Ngày Trái Đất | |||||||
5 | BUỔI TIỆC CỦA BÉ
– Bé biết nói về những món ăn bé thích và không thích. |
Bé biết các từ sau:
+ Cake + Candy + Ice cream + Juice + Pizza + Sandwich + Spaghetti |
Bé hiểu và biết sử dụng các cấu trúc sau:
+ I like cake/ candy/ ice-cream/ juice/pizza/sandwich/ spaghetti. + I don’t like cake/ candy/ice-cream/ juice/pizza/ sandwich/ spaghetti. |
Bé biết xếp hàng chờ tới lượt:
+ Is it my turn? + Just a minute, please. |
– Bé biết hát bài hát: Happy Birthday và A present for You.
– Bé biết làm một đồ vật trang trí cho sinh nhật. |
Bé biết phát âm
x: fox y: yogurt z: zebra |
Bé ôn lại phép cộng từ 1 đến 10 |
Giá trị cuộc sống: Ngày của Mẹ, ngày của Cha |